Một con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc α o = 75 ° chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí có li độ góc α o = 35 ° bằng:
A. 10,98 m/s.
B. 1,82 m/s.
C. 2,28 m/s.
D. 3,31 m/s.
Một con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc α o = 75 o chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 9,8 m/ s 2 . Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí có li độ góc α = 35 o bằng:
A. 10,98 m/s.
B. 1,82 m/s.
C. 2,28 m/s.
D. 3,31 m/s.
Đáp án D
+ Tốc độ của con lắc
v = 2 gl cosα − cosα 0 = 3 , 31 m/s.
Một con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc α0 = 750, chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí có li độ góc α0 = 350 bằng:
A. 10,98 m/s.
B. 1,82 m/s.
C. 2,28 m/s.
D. 3,31 m/s.
Một con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc α 0 = 75 0 , chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 9,8 m/ s 2 . Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí có li độ góc α 0 = 35 0 bằng:
A. 10,98 m/s
B. 1,82 m/s
C. 2,28 m/s
D. 3,31 m/s
Một con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc α 0 = 75 0 , chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 9 , 8 m / s 2 . Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí có li độ góc bằng:
A. 10,98 m/s
B. 1,82 m/s.
C. 2,28 m/s
D. 3,31 m/s.
Đáp án D
v = 2 g l cos α - cos α 0 = 3 , 31 m / s
Tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8(m/ s 2 ), một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8. 10 - 3 J
B. 3,8. 10 - 3 J
C. 5,8. 10 - 3 J
D. 4,8. 10 - 3 J
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 100 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 4,4.10-3 J.
B. 8,4.10-3 J.
C. 6,4.10-3 J.
D. 5,4.10-3 J.
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9 , 8 m / s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 ° . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6 , 8.10 − 3 J
B. 3 , 8.10 − 3 J
C. 5 , 8.10 − 3 J
D. 4 , 8.10 − 3 J
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 100 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 4,4. 10 - 3 J
B. 8,4. 10 - 3 J
C. 6,4. 10 - 3 J
D. 5,4. 10 - 3 J
Đáp án D
Cơ năng của con lắc
= 5,4. 10 - 3 J
Tại nơi có g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s
B. 1,6 cm/s.
C. 2,7 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Đáp án A
+ Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc α là v = gl α 0 2 − α 2 = 9 , 8 .1. 0 , 1 2 − 0 , 05 2 = 27 , 1 cm/s